Hướng dẫn tính giá nhân công xây dựng năm 2023 theo Thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Cách xác định các bậc thợ và nhóm thợ xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật
Hướng dẫn tính giá nhân công xây dựng năm 2023
Căn cứ xác định đơn giá nhân công theo Thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
Nhân công được chia thành 2 nhóm gồm: Nhóm nhân công xây dựng và Nhóm nhân công khác
- Nhân công xây dựng gồm 4 nhóm: Nhóm I nhóm II nhóm III nhóm IV
- Nhóm nhân công khác gồm: Vận hành tàu, thuyền, Thợ lặn, Kỹ sư, Nghệ nhân
Phân nhóm nhân công xây dựng năm 2023
DANH MỤC NHÓM NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
STT |
NHÓM NHÂN CÔNG |
CÔNG TÁC XÂY DỰNG |
1 |
Nhóm nhân công xây dựng | |
1.1 |
Nhóm I | – Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;
– Công tác trồng cỏ các loại; – Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại; – Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải; – Công tác đóng gói vật liệu rời. |
1.2 |
Nhóm II | – Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV. |
1.3 |
Nhóm III | – Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng. |
1.4 |
Nhóm IV | – Công tác vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng, lái xe các loại. |
2 |
Nhóm nhân công khác | |
2.1 |
Vận hành tàu, thuyền | – Công tác vận hành tàu, thuyền: Thuyền trưởng, thuyền phó, Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II. |
2.2 |
Thợ lặn | – Công tác lặn để thực hiện một số công việc dưới nước trong thi công xây dựng. |
2.3 |
Kỹ sư | – Trực tiếp thực hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm. |
2.4 |
Nghệ nhân | – Công tác chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; chế tác đồ đá mỹ nghệ; chế tác tượng, biểu tượng. |
Khung đơn giá nhân công xây dựng năm 2023
BẢNG 4.2 KHUNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG BÌNH QUÂN
ĐVT: đồng/ngày
STT |
NHÓM NHÂN CÔNG XÂY DỰNG |
VÙNG I |
VÙNG II |
VÙNG III |
VÙNG IV |
1 |
Nhóm nhân công xây dựng |
|
|
|
|
|
Nhóm I, II, III, IV |
213.000 ÷ 336.000 |
195.000 ÷ 312.000 |
180.000 ÷ 295.000 |
172.000 ÷ 284.000 |
2 |
Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
2.1 |
Vận hành tàu, thuyền |
348.000 ÷ 520.000 |
319.000 ÷ 477.000 |
296.000 ÷ 443.000 |
280.000 ÷ 422.000 |
2.2 |
Thợ lặn |
620.000 ÷ 680.000 |
570.000 ÷ 628.000 |
534.000 ÷ 587.000 |
509.000 ÷ 562.000 |
2.3 |
Kỹ sư |
245.000 ÷ 350.000 |
225.000 ÷ 325.000 |
207.000 ÷ 308.000 |
198.000 ÷ 296.000 |
2.4 |
Nghệ nhân |
590.000 ÷ 620.000 |
540.000 ÷ 568.000 |
504.000 ÷ 527.000 |
479.000 ÷ 502.000 |
Khung đơn giá nhân công được chia thành 4 vùng khác nhau: Mức lương nhân công cận trên và cận dưới
KHi về đến các tỉnh và thành phố sẽ ban hành mức lương nhân công chi tiết ví dụ
Quyết định 934/QĐ-SXD Tính đơn giá nhân công thành phố Hà Nội năm 2023
Nội dung Đơn giá nhân công tp Hà Nội theo Quyết định 934QĐ-SXD xem Tại đây
Hệ số lương nhân công xây dựng thông tư 13/2021/tt-bxd
BẢNG 4.3 BẢNG HỆ SỐ CẤP BẬC ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
STT |
Nhóm nhân công xây dựng |
Cấp bậc bình quân |
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||
1 |
Nhóm công nhân xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhóm I, II, III: |
3,5/7 |
1 |
1,18 |
1,39 |
1,65 |
1,94 |
2,30 |
2,71 |
|
1.2 |
Nhóm IV: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng. |
3,5/7 |
1 |
1,18 |
1,39 |
1,65 |
1,94 |
2,30 |
2,71 |
|
|
– Nhóm lái xe các loại |
2/4 |
1 |
1,18 |
1,40 |
1,65 |
|
|
|
|
1.3 |
Vận hành tàu, thuyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Thuyền trưởng, thuyền phó |
1,5/2 |
1 |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
– Thủy thủ, thợ máy, thợ điện |
2/4 |
1 |
1,13 |
1,3 |
1,47 |
|
|
|
|
|
– Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông |
1,5/2 |
1 |
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
– Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển |
1,5/2 |
1 |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Thợ lặn |
2/4 |
1 |
1,10 |
1,24 |
1,39 |
|
|
|
|
2 |
Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp |
4/8 |
1 |
1,13 |
1,26 |
1,40 |
1,53 |
1,66 |
1,79 |
1,93 |
2.2 |
Nghệ nhân |
1,5/2 |
1 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
Để tính được nhân công thợ bậc 4/7 5/7 …. ta cần căn cứ vào Nhân công thợ bình quân bậc 3,5/7
Hướng dẫn tính giá nhân công xây dựng năm 2023
Xác định đơn giá nhân công xây dựng của công tác đào xúc đất ra bãi thải, bãi tập kết mà hiệu AB.11200 cấp bậc thợ 3/7 trong định mức dự toán xây dựng công trình, biết đơn giá nhân công xây dựng của nhóm 1 theo công bố của tỉnh là 250.000đ/ngày công, cấp bậc bình quân của nhóm 1 là 3,5/7 (Bảng 4.3 Phụ lục này):
ĐVT: đồng/ngày công
TT |
Cấp bậc nhân công xây dựng |
|
ĐGNCXD bình quân nhóm I |
ĐGNCXD bậc 3/7 của công tác đào đất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (4)*1,39/1,52 |
1 |
1/7 |
1 |
|
|
2 |
2/7 |
1,18 |
|
|
3 |
3/7 |
1,39 |
|
228.600 |
4 |
3,5/7 |
1,52 |
250.000 |
|
5 |
4/7 |
1,65 |
|
|
6 |
5/7 |
1,94 |
|
|
7 |
6/7 |
2,3 |
|
|
8 |
7/7 |
2,71 |
|
|
Video hướng dẫn tính giá nhân công theo Thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
Trình tự lập dự toán xây dựng năm 2023 XEm Tại Đây
Hướng dẫn lập dự toán xây dựng năm 2023 XEM TẠI ĐÂY
Hướng dẫn lập dự toán công trình viễn thông năm 2023 XEm Tại Đây
Hướng dẫn lập dự toán công trình giao thông năm 2023 Xem TẠI ĐÂY