Định mức chi phí giám sát thi công năm 2022

định mức chi phí giám sát thi công năm 2022

Hướng dẫn áp dụng định mức chi phí giám sát thi công năm 2022 mới nhất. Quy định theo Thông tư 12/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 31/8/2021 và có hiệu lực từ ngày 15/10/2021

Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng năm 2022

8.1. Chi phí giám sát thi công xây dựng xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.21 kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng) nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu thi công xây dựng.

8.2. Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.22 kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng) nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu thiết bị.

8.3. Chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.23 kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng) nhân với chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu khảo sát xây dựng.

8.4. Chi phí giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị, giám sát công tác khảo sát xây dựng trong tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình đối với các dự án, công trình có dự kiến triển khai thực hiện theo các gói thầu khác nhau (trong trường hợp chưa có kế hoạch lựa chọn nhà thầu) xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.21, bảng 2.22 và bảng 2.23 kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng) tương ứng với quy mô chi phí xây dựng hoặc chi phí thiết bị hoặc chi phí khảo sát xây dựng của từng gói thầu dự kiến phân chia.

8.5. Chi phí giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị của các công trình xây dựng trên biển, ngoài hải đảo, công trình trải dài theo tuyến dọc biên giới trên đất liền, công trình tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ và gói thầu gồm nhiều công trình trải dài tại các địa điểm khác nhau (trạm BTS) thì điều chỉnh với hệ số k = 1,2.

8.6. Chi phí giám sát công tác sản xuất thiết bị, cấu kiện công trình (nếu có) xác định bằng dự toán chi phí theo hướng dẫn tại Thông tư hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành.

8.7. Chi phí giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị tính theo định mức ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng chưa bao gồm chi phí để thuê hoặc xây dựng văn phòng làm việc tại hiện trường của nhà thầu tư vấn giám sát. Chi phí thuê hoặc xây dựng văn phòng làm việc tại hiện trường của nhà thầu tư vấn giám sát xác định theo quy định hiện hành.

BẢNG SỐ 2.21: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2022

                                                                                                                                                 Đơn vị tính: tỷ lệ %

TT Loại công trình Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán gói thầu thi công xây dựng (tỷ đồng)
≤ 10 20 50 100 200 500 1.000 2.000 5.000 8.000 10.000
1 Công trình dân dụng 3,285 2,853 2,435 1,845 1,546 1,188 0,797 0,694 0,620 0,530 0,478
2 Công trình công nghiệp 3,508 3,137 2,559 2,074 1,604 1,301 0,823 0,716 0,640 0,550 0,493
3 Công trình giao thông 3,203 2,700 2,356 1,714 1,272 1,003 0,731 0,636 0,550 0,480 0,438
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 2,598 2,292 2,075 1,545 1,189 0,950 0,631 0,550 0,490 0,420 0,378
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2,566 2,256 1,984 1,461 1,142 0,912 0,584 0,509 0,452 0,390 0,350

 

BẢNG SỐ 2.22: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ GIÁM SÁT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

Đơn vị tính: tỷ lệ %

TT Loại công trình Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán gói thầu thiết bị (tỷ đồng)
≤ 10 20 50 100 200 500 1.000 2.000 5.000 8.000 10.000
1 Công trình dân dụng 0,844 0,715 0,596 0,394 0,305 0,261 0,176 0,153 0,132 0,112 0,110
2 Công trình công nghiệp 1,147 1,005 0,958 0,811 0,490 0,422 0,356 0,309 0,270 0,230 0,210
3 Công trình giao thông 0,677 0,580 0,486 0,320 0,261 0,217 0,146 0,127 0,110 0,092 0,085
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 0,718 0,585 0,520 0,344 0,276 0,232 0,159 0,138 0,120 0,098 0,091
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0,803 0,690 0,575 0,383 0,300 0,261 0,173 0,150 0,126 0,105 0,095

 BẢNG SỐ 2.23: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ GIÁM SÁT CÔNG TÁC KHẢO SÁT XÂY DỰNG 

Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế GTGT)
trong dự toán gói thầu khảo sát xây dựng 
(tỷ đồng)
≤ 1 5 10 20 50
Tỷ lệ % 4,072 3,541 3,079 2,707 2,381

Hồ sơ hoàn công công trình xây dựng mới nhất năm 2022 XEM TẠI ĐÂY

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THI CÔNG xây dựng năm 2022 XEM TẠI ĐÂY

Hệ số luân chuyển ván khuôn mới nhất năm 2022 XEM TẠI ĐÂY

Tổng hợp đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 của 63 Tỉnh/Tp Xem Tại đây

Gọi điện thoại
0965.635.638