Cơ sở hướng dẫn lập dự toán Hà Nội năm 2025
Cơ sở ban hành đơn giá xây dựng công trình Hà Nội năm 2025
Căn cứ xác định giá nhân công thành phố Hà Nội bao gồm:
1. Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí xây dựng
2. Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 ban hành định mức xây dựng
3. Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng; Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý đầu tư xây dựng
4. Thông tư số 11/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn xác dịnh và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
5. Thông tư số 09/2024/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Sửa đổi và bổ sung thông tư 12/2021/tt-bxd của Bộ Xây dựng
Tải file Quyết định 381/QĐ-UBND Đơn giá xây dựng Hà Nội
Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Hà Nội được chia thành các phần
Bộ đơn giá phần xây dựng thành phố Hà Nội theo Quyết định 381/QĐ-UBND
Bộ đơn giá phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình Hà Nội theo Quyết định 378/QĐ-UBND
Bộ đơn giá phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình Hà Nội theo Quyết định 377/QĐ-UBND
Bộ đơn giá phần khảo sát xây dựng thành phố Hà Nội theo Quyết định 380/QĐ-UBND
Quyết định 1070/QĐ-SXD Đơn giá nhân công Hà Nội 2025
Theo đó Đơn giá nhân công xây dựng thành phố Hà Nội sẽ chia làm 3 khu vực
- Vùng I – khu vực 1: Địa bàn các quận và huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm, huyện Đông Anh, Hoài Đức
- Vùng I Khu vực 2: Địa bàn các huyện Sóc Sơn, Thường Tín, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây
- Vùng II : Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Ba Vì
Thay thế đơn giá nhân công xây dựng tp Hà Nội theo Quyết định 973/QĐ-SXD Xem TẠI ĐÂY
Video hướng dẫn lập dự toán Tp Hà Nội năm 2024 chi tiết
Quyết định 1070/QĐ-SXD Tính đơn giá nhân công thành phố Hà Nội năm 2025
Nội dung Đơn giá nhân công tp Hà Nội theo Quyết định 1070/QĐ-SXD xem Tại đây
Đơn giá nhân công Hà Nội năm 2025 Quyết định 1070/QĐ-SXD
Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2025 Quyết định 1071/QĐ-SXD
Chi tiết QUyết định 1071/QĐ-SXD Bảng giá ca máy Tp Hà Nội năm 2025 XEM TẠI ĐÂY
Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2025 Quyết định 1071/QĐ-SXD
Bảng giá nhiên liệu dùng để tính toán bảng giá ca máy
| Tên nhiên liệu | ĐVT | Hệ số NL phụ | Giá nhiên liệu |
| Xăng Ron 92 | đ/lít | 1,02 | 18.009 |
| Dầu Diezel | đ/lít | 1,03 | 16.936,36 |
| Điện | đ/kWh | 1,05 | 1.896 |
Bảng giá ca máy ban hành chia làm 3 khu vực :
Vùng I- Khu vực 1 :Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Ba Trưng, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Tây Hồ, Hà Đông, các huyện Thanh Trì,Gia Lâm, Đông Anh, Hoài Đức
Vùng I- Khu vực 2:gồm các địa bàn các huyện Chương Mỹ, Thường Tín, Sóc Sơn, Thanh Oai, Quốc Oai, Thạch Thất, Mê Linh, Thị xã Sơn Tây
Vùng II: gồm các địa bàn các huyện Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Ba Vì.
Hướng dẫn các bước lập dự toán Hà Nội năm 2025
Các bước lập dự toán xây dựng thành phố Hà Nội năm 2025 gồm
+ Bước 1: Áp dụng cơ sở định mức Thông tư 12/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
+ Bước 2: Bóc tách khối lượng đầu mục công tác
+ Bước 3: Xác định và điều chỉnh giá vật liệu + Tính cước vận chuyển
+ Bước 4: Xác định giá nhân công theo Quyết định 1070/QĐ-SXD thành phố Hà Nội
+ Bước 5: Tính giá ca máy và thiết bị thi công theo THông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
( Áp giá nhiên liệu Xăng, Dầu Diesel, Điện theo thời điểm lập dự toán )
+ Bước 6: Xác định giá trị DỰ TOÁN – DỰ THẦU
Phân loại công trình để điều chỉnh hệ số chi phí xây lắp theo Thông tư 11/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
+ Bước 7: Tính Tổng mức đầu tư xây dựng
Mua phần mềm dự toán Eta 2024 bản quyền tại Hà Nội liên hệ Mr Duy 0965635638
Số điện thoại đặt mua phần mềm dự toán Eta tại Hà Nội Mr Duy 0965635638
Tổng hợp đơn giá nhân công ca máy năm 2023 XEM TẠI ĐÂY
Tổng hợp bảng tính giá ca máy năm 2022 mới nhất của 63 tỉnh thành phố Xem Tại đây
Tổng hợp thông tư nghị định xây dựng năm 2022 Xem Tại đây
Tính giá nhân công Hà Nội năm 2023 theo Thông tư 13/2021/Tt-BXD
Video hướng dẫn lập dự toán Hà Nội năm 2024 xem tại đây




