Đơn giá cây xanh tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định 696/QĐ-UBND

Đơn giá cây xanh tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định 696/QĐ-UBND

Đơn giá cây xanh tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định 696/QĐ-UBND Ban hành ngày 15 tháng 04 năm 2025. Cơ sở căn cứ lập dự toán và quản lý chi phí dịch vụ công ích tỉnh Vĩnh Phúc

Đơn giá cây xanh tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định 696/QĐ-UBND

Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BXD ngày 18/12/2024 hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị;

Căn cứ Quyết định số 38/QĐ-BXD ngày 17/01/2025 của Bộ Xây dựng; ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị;

Căn cứ Thông tư 17/2019/TT-BKHĐT ngày 6/11/2019 hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện

Căn cứ thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn Phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình (vận dụng tính toán giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng)

Quyết định 696/QĐ-UBND đơn giá công ích đô thị tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 696/QĐ-UBND đơn giá công ích đô thị tỉnh Vĩnh Phúc

Đơn giá cây xanh đô thị tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025

Nội dung Đơn giá cây xanh đô thị tỉnh Vĩnh Phúc

a) Chi phí vật liệu

Giá vật liệu xác định theo công bố đơn giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Tham khảo mức giá tại thị trường đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá

b) Chi phí nhân công quyết định 696/QĐ-UBND

Là chi phí lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ cây xanh đô thị.
Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là 2.340.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024);

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc: Hđc = 0

Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

+ Công nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 2, Phần I – Lao động trực tiếp sản xuất

+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II – Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ

c) Chi phí máy thi công

Là chi phí ca xe, máy, thiết bị thi công trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị. Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác;

Nguyên giá, định mức khấu hao, định mức sửa chữa, định mức chi phí khác, định mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng, thành phần thợ điều khiển máy tham khảo, vận dụng Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn Phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Hệ số chi phí nhiên liệu phụ Kp: động cơ xăng = 1,02; động cơ Diezel = 1,03 và động cơ điện = 1,05

Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
Xăng RON 95-III: 19.091 đồng/lít;
Diezel 0,05S: 17.027 đồng/lít
Điện: 2.103,116 đồng/kWh

Hướng dẫn lập dự toán dịch vụ công ích đô thị năm 2025

Đối với các tỉnh thành phố đã ban hành bộ đơn giá Dịch vụ công ích lấy làm cơ sở gốc

Điều chỉnh giá Vật liệu, Nhân công, Máy thi công tính bù trừ chênh lệch

Các tỉnh thành phố sẽ đi khảo sát 3 phí chí vật liệu, nhân công, máy thi công để ban hành lên bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị

Bảng tổng hợp chi phí xác đinh theo Thông tư 12/2024/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Ban hành ngày 18/12/2024 và có hiệu lực ngày 15/02/2025

Thay thế Thông tư 14/2017/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 28/12/2017

chi phí dịch vụ công ích đô thị năm 2025
chi phí dịch vụ công ích đô thị năm 2025

2. Chi phí quản lý chung trong đơn giá dịch vụ công ích

Bảng 1: Định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung tính trên chi phí nhân công để tham khảo

Đơn vị tính: %

Loại dịch vụ sự nghiệp công

Loại đô thị

Đặc biệt

I

II

III ÷ V

Dịch vụ cây xanh đô thị, chiếu sáng đô thị

≤ 50

≤ 48

≤ 47

≤ 45

Trường hợp chi phí sử dụng xe, máy, thiết bị thi công > 60% chi phí trực tiếp trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công thì chi phí quản lý chung được xác định theo định mức tỷ lệ trên chi phí sử dụng xe, máy, thiết bị thi công. Định mức tỷ lệ để tham khảo ≤ 5%.

3. Định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước để tham khảo ≤ 5%

Một số tỉnh thành phố đã ban hành bộ đơn giá mới nhất năm 2025

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị thành phố Hà Nội năm 2023  XEm Tại Đây

Quyết định 65/QĐ-UBND Định mức duy trì công viên Hà Nội XEM TẠI ĐÂY

Toàn bộ đơn giá và định mức chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị mới nhất. Hiện nay đã được cập nhật đầy đủ trên Phần mềm dự toán công ích đô thị – Phần mềm dự toán Eta

Mọi vướng mắc cần hỗ trợ và trao đổi tư vấn vui lòng liên hệ Mr Duy 0965635638

Video hướng dẫn chi tiết xem tại đây

Tham khảo thêm thông tin chi tiết khóa học tại: 
+ Tel: 0965 635 638
+ Email: duydangduc93@gmail.com

Lập dự toán công trình giao thông năm 2025 XEM TẠI ĐÂY

Khóa học dự toán công trình thủy lợi năm 2025 XEM TẠI ĐÂY

Khóa học dự toán công trình dân dụng năm 2025 XEM TẠI ĐÂY

Khóa học dự toán công trình công nghiệp năm 2025 XEM TẠI ĐÂY
Gọi điện thoại
0965.635.638