Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2026 Quyết định 3451/QĐ-SXD

Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2026

Quyết định 3451/QĐ-SXD Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2026

Cơ sở ban hành bảng giá ca máy Hà Nội năm 2026

Căn cứ xác định giá nhân công thành phố Hà Nội bao gồm:

1. Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí xây dựng

2. Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 ban hành định mức xây dựng

3. Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng; Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý đầu tư xây dựng

4. Quyết định 3443/QĐ-SXD Đơn giá nhân công Hà Nội năm 2026 XEM TẠI ĐÂY

Tải file Quyết định 3443/QĐ-SXD Đơn giá nhân công Hà Nội 2026

Theo đó Đơn giá nhân công xây dựng thành phố Hà Nội sẽ chia làm 3 khu vực

  • Vùng I – khu vực 1:Gồm các phường: Hoàn Kiếm, Cửa Nam, Ba Đình, Ngọc Hà, Giảng Võ, Hai Bà Trưng, Vĩnh Tuy, Bạch Mai, Đống Đa, Kim Liên, Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Láng, Ô Chợ Dừa, Hồng Hà, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Vĩnh Hưng, Tương Mai, Định Công, Hoàng Liệt, Yên Sở, Thanh Xuân, Khương Đình, Phương Liệt, Cầu Giấy, Nghĩa Đô, Yên Hoà, Tây Hồ, Phú Thượng, Tây Tựu, Phú Diễn, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Thượng Cát, Từ Liêm, Xuân Phương, Tây Mỗ, Đại Mỗ, Long Biên, Bồ Đề, Việt Hưng, Phúc Lợi, Hà Đông, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Kiến Hưng, Thanh Liệt và các xã: Thanh Trì, Đại Thanh, Nam Phù, Ngọc Hồi, Gia Lâm, Thuận An, Bát Tràng, Phù Đống
  • Vùng I Khu vực 2: Gồm các phường: Chương Mỹ, Sơn Tây, Tùng Thiện và các xã: Thượng Phúc, Thường Tín, Chương Dương, Hồng Vân, Phú Xuyên, Thanh Oai, Bình Minh, Tam Hưng, Dân Hòa, Phú Nghĩa, Xuân Mai, Trần Phú, Hoà Phú, Quảng Bị, Yên Bài, Đoài Phương, Thạch Thất, Hạ Bằng, Tây Phương, Hoà Lạc, Yên Xuân, Quốc Oai, Hưng Đạo, Kiều Phú, Phú Cát, Hoài Đức, Dương Hoà, Sơn Đồng, An Khánh, Thư Lâm, Đông Anh, Phúc Thịnh,Thiên Lộc, Vĩnh Thanh, Mê Linh, Yên Lãng, Tiến Thắng, Quang Minh, Sóc Sơn, Đa Phúc, Nội Bài, Trung Giã, Kim Anh, Ô Diên, Liên Minh
  • Vùng II : gồm các xã Phượng Dực, Chuyên Mỹ, Đại Xuyên, Vân Đình, Ứng Thiên, Hòa Xá, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Hồng Sơn, Phúc Sơn, Hương Sơn, Minh Châu, Quảng Oai, Vật Lại, Cổ Đô, Bất Bạt, Suối Hai, Ba Vì, Phúc Thọ, Phúc Lộc, Hát Môn, Đan Phượng.

Quyết định 3443/QĐ-SXD Tính đơn giá nhân công thành phố Hà Nội năm 2026

Nội dung Đơn giá nhân công tp Hà Nội theo Quyết định 3443/QĐ-SXD xem Tại đây

Đơn giá nhân công Hà Nội năm 2026 Quyết định 3443/QĐ-SXD
Đơn giá nhân công Hà Nội năm 2026 Quyết định 3443/QĐ-SXD

Video đơn giá nhân công hà nội năm 2026 xem tại đây

Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2026 Quyết định 3451/QĐ-SXD

Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2026 Quyết định 3451/QĐ-SXD
Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2026 Quyết định 3451/QĐ-SXD

Bảng giá nhiên liệu dùng để tính toán bảng giá ca máy

 

Tên nhiên liệu ĐVT Hệ số NL phụ Giá nhiên liệu
Xăng Ron 92 đ/lít 1,02 17827
Dầu Diezel đ/lít 1,03 16.500
Điện đ/kWh 1,05 1987

Bảng giá ca máy ban hành chia làm 3 khu vực :

  • Vùng I – khu vực 1:Gồm các phường: Hoàn Kiếm, Cửa Nam, Ba Đình, Ngọc Hà, Giảng Võ, Hai Bà Trưng, Vĩnh Tuy, Bạch Mai, Đống Đa, Kim Liên, Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Láng, Ô Chợ Dừa, Hồng Hà, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Vĩnh Hưng, Tương Mai, Định Công, Hoàng Liệt, Yên Sở, Thanh Xuân, Khương Đình, Phương Liệt, Cầu Giấy, Nghĩa Đô, Yên Hoà, Tây Hồ, Phú Thượng, Tây Tựu, Phú Diễn, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Thượng Cát, Từ Liêm, Xuân Phương, Tây Mỗ, Đại Mỗ, Long Biên, Bồ Đề, Việt Hưng, Phúc Lợi, Hà Đông, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Kiến Hưng, Thanh Liệt và các xã: Thanh Trì, Đại Thanh, Nam Phù, Ngọc Hồi, Gia Lâm, Thuận An, Bát Tràng, Phù Đống
  • Vùng I Khu vực 2: Gồm các phường: Chương Mỹ, Sơn Tây, Tùng Thiện và các xã: Thượng Phúc, Thường Tín, Chương Dương, Hồng Vân, Phú Xuyên, Thanh Oai, Bình Minh, Tam Hưng, Dân Hòa, Phú Nghĩa, Xuân Mai, Trần Phú, Hoà Phú, Quảng Bị, Yên Bài, Đoài Phương, Thạch Thất, Hạ Bằng, Tây Phương, Hoà Lạc, Yên Xuân, Quốc Oai, Hưng Đạo, Kiều Phú, Phú Cát, Hoài Đức, Dương Hoà, Sơn Đồng, An Khánh, Thư Lâm, Đông Anh, Phúc Thịnh,Thiên Lộc, Vĩnh Thanh, Mê Linh, Yên Lãng, Tiến Thắng, Quang Minh, Sóc Sơn, Đa Phúc, Nội Bài, Trung Giã, Kim Anh, Ô Diên, Liên Minh
  • Vùng II : gồm các xã Phượng Dực, Chuyên Mỹ, Đại Xuyên, Vân Đình, Ứng Thiên, Hòa Xá, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Hồng Sơn, Phúc Sơn, Hương Sơn, Minh Châu, Quảng Oai, Vật Lại, Cổ Đô, Bất Bạt, Suối Hai, Ba Vì, Phúc Thọ, Phúc Lộc, Hát Môn, Đan Phượng.

Xem thêm một số bài viết liên quan

Mọi vướng mắc trong quá trình lập dự toán trên địa bàn thành phố Hà Nội. Vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn Số điện thoại hỗ trợ phần mềm dự toán Eta Hotline 0965635638

Số điện thoại đặt mua phần mềm dự toán Eta tại Hà Nội Mr Duy 0965635638

Tổng hợp đơn giá nhân công ca máy năm 2023 XEM TẠI ĐÂY

Tổng hợp thông tư nghị định xây dựng năm 2022 Xem Tại đây

Đơn giá nhân công tỉnh Quảng Ninh năm 2026 XEM TẠI ĐÂY

Phần mềm dự toán Eta năm 2026

Khóa học dự toán công trình online năm 2026 XEM TẠI ĐÂY
Khóa học lập dự toán công trình thủy lợi năm 2026 XEM TẠI ĐÂY
Tham khảo thêm thông tin chi tiết khóa học dự toán xây dựng năm 2026 tại: 
+ Tel: 0965 635 638
+ Email: duydangduc93@gmail.com